1. Thép ống là gì?
Với sự phát triển của khoa học công nghệ, công nghiệp hóa đang là sự ưu tiên của rất nhiều quốc gia. Để ngành này càng phát triển thì vật liệu cũng phải ra đời và làm mới thêm rất nhiều. Được biết đến là sản phẩm quen thuộc, thép ống thường được sử dụng để xây dựng, làm nội ngoại thất…
Thép ống hay còn được gọi là thép hộp tròn, được sản xuất theo cấu trúc rỗng ruột, bìa ngoài thành mỏng, trọng lượng nhẹ với độ cứng. Ngoài ra, bên ngoài thường được phủ thêm một lớp bảo vệ như sơn, mạ kẽm hay xi… với mục đích để tăng độ bền khi sử dụng.
Được kết hợp tạo thành bởi hợp kim của sắt và cacbon với một tỷ lệ nhất định các nguyên tố hóa học khác nữa. Thép hộp tròn thường được sử dụng để xây dựng như giàn giáo chịu lực, nhà thép tiền chế, trụ viễn thông, đèn chiếu sáng đô thị…
2. Bảng thép ống tiêu chuẩn
Nắm rõ bảng quy cách thép ống tiêu chuẩn rất cần thiết trong quá trình xây dựng. Nhiều trường do không nắm rõ mà mua sai so với yêu cầu khiến công trình chậm tiến độ, ảnh hưởng đến nhiều bộ phận khác nhau. Để tránh sai sót, Nam Thành Vinh sẽ cung cấp đến bạn bảng tra tiêu chuẩn thép ống.
2.1. Giới thiệu một số kí hiệu có trong bảng
2.1.1. Ký hiệu DN
Đây là đơn vị đo đường kính trong danh nghĩa của đường tròn tiết diện thanh thép, được đo bằng mm.
Ví dụ: Theo tiêu chuẩn ASTM, Ống thép DN15 sẽ có đường kính ngoài danh nghĩa là 21.3mm.
2.1.2. Phi (Ø)
Đây là đơn vị đo đường kính ngoài danh nghĩa của đường tròn tiết diện thanh thép, được đo bằng mm.
2.2. Bảng quy chuẩn một số kích thước của thép ống
2.2.1. QUY CÁCH ỐNG THÉP ĐÚC DN6 Φ10.3
Thép ống | Ø (mm) | Độ dày ống (mm) | Tiêu chuẩn (SCH) | Khối lượng (kg/m) |
DN6 | 10.3 | 1.24 | SCH10 | 0.28 |
DN6 | 10.3 | 2.77 | SCH30 | 0.32 |
DN6 | 10.3 | 3.18 | SCH40 | 0.37 |
DN6 | 10.3 | 3.91 | SCH.STD | 0.37 |
DN6 | 10.3 | 5.54 | SCH80 | 0.47 |
DN6 | 10.3 | 6.35 | SCH.XS | 0.47 |
2.2.2. QUY CÁCH ỐNG THÉP ĐÚC DN8 Φ13.7
Thép ống | Ø (mm) | Độ dày ống (mm) | Tiêu chuẩn (SCH) | Khối lượng (kg/m) |
DN8 | 13.7 | 1.65 | SCH10 | 0.49 |
DN8 | 13.7 | 1.85 | SCH30 | 0.54 |
DN8 | 13.7 | 2.24 | SCH40 | 0.63 |
DN8 | 13.7 | 2.24 | SCH.STD | 0.63 |
DN8 | 13.7 | 3.02 | SCH80 | 0.80 |
DN8 | 13.7 | 3.02 | SCH.XS | 0.80 |
2.2.3. QUY CÁCH ỐNG THÉP ĐÚC DN10 Φ17.1
Thép ống | Ø (mm) | Độ dày ống (mm) | Tiêu chuẩn (SCH) | Khối lượng (kg/m) |
DN10 | 17.1 | 1.65 | SCH10 | 0.63 |
DN10 | 17.1 | 1.85 | SCH30 | 0.70 |
DN10 | 17.1 | 2.31 | SCH40 | 0.84 |
DN10 | 17.1 | 2.31 | SCH.STD | 0.84 |
DN10 | 17.1 | 3.20 | SCH80 | 1.00 |
DN10 | 17.1 | 3.20 | SCH.XS | 1.00 |
2.2.4. QUY CÁCH ỐNG THÉP ĐÚC DN15 Φ21.3
Thép ống | Ø (mm) | Độ dày ống (mm) | Tiêu chuẩn (SCH) | Khối lượng (kg/m) |
DN15 | 21.3 | 2.11 | SCH10 | 1.00 |
DN15 | 21.3 | 2.41 | SCH30 | 1.12 |
DN15 | 21.3 | 2.77 | SCH40 | 1.27 |
DN15 | 21.3 | 2.77 | SCH.STD | 1.27 |
DN15 | 21.3 | 3.73 | SCH80 | 1.62 |
DN15 | 21.3 | 3.73 | SCH.XS | 1.62 |
DN15 | 21.3 | 4.78 | 160 | 1.95 |
DN15 | 21.3 | 7.47 | SCH.XXS | 2.55 |
2.2.5. QUY CÁCH ỐNG THÉP ĐÚC DN20 Φ27
Thép ống | Ø (mm) | Độ dày ống (mm) | Tiêu chuẩn (SCH) | Khối lượng (kg/m) |
DN20 | 26.7 | 1.65 | SCH5 | 1.02 |
DN20 | 26.7 | 2.1 | SCH10 | 1.27 |
DN20 | 26.7 | 2.87 | SCH40 | 1.69 |
DN20 | 26.7 | 3,91 | SCH80 | 2.2 |
DN20 | 26.7 | 7.8 | SCH.XXS | 3.63 |
2.2.6. QUY CÁCH ỐNG THÉP ĐÚC DN25 Φ34
Thép ống | Ø (mm) | Độ dày ống (mm) | Tiêu chuẩn (SCH) | Khối lượng (kg/m) |
DN25 | 33.4 | 1.65 | SCH5 | 1.29 |
DN25 | 33.4 | 2.77 | SCH10 | 2.09 |
DN25 | 33.4 | 3.34 | SCH40 | 2.47 |
DN25 | 33.4 | 4.55 | SCH80 | 3.24 |
DN25 | 33.4 | 9.1 | SCH.XXS | 5.45 |
2.2.7. QUY CÁCH ỐNG THÉP ĐÚC DN32 Φ42
Thép ống | Ø (mm) | Độ dày ống (mm) | Tiêu chuẩn (SCH) | Khối lượng (kg/m) |
DN32 | 42.2 | 1.65 | SCH5 | 1.65 |
DN32 | 42.2 | 2.77 | SCH10 | 2.69 |
DN32 | 42.2 | 2.97 | SCH30 | 2.87 |
DN32 | 42.2 | 3.56 | SCH40 | 3.39 |
DN32 | 42.2 | 4.8 | SCH80 | 4.42 |
DN32 | 42.2 | 9.7 | SCH.XXS | 7.77 |
2.2.8. QUY CÁCH ỐNG THÉP ĐÚC DN400 Φ406
Thép ống | Ø (mm) | Độ dày ống (mm) | Tiêu chuẩn (SCH) | Khối lượng (kg/m) |
DN400 | 406,4 | 4,2 | ACH5 | 41,64 |
DN400 | 406,4 | 4,78 | SCH10S | 47,32 |
DN400 | 406,4 | 6,35 | SCH10 | 62,62 |
DN400 | 406,4 | 7,93 | SCH20 | 77,89 |
DN400 | 406,4 | 9,53 | SCH30 | 93,23 |
DN400 | 406,4 | 12,7 | SCH40 | 123,24 |
DN400 | 406,4 | 16,67 | SCH60 | 160,14 |
DN400 | 406,4 | 12,7 | SCH80S | 123,24 |
DN400 | 406,4 | 21,4 | SCH80 | 203,08 |
DN400 | 406,4 | 26,2 | SCH100 | 245,53 |
DN400 | 406,4 | 30,9 | SCH120 | 286 |
DN400 | 406,4 | 36,5 | SCH140 | 332,79 |
DN400 | 406,4 | 40,5 | SCH160 | 365,27 |
3. Phân loại thép ống
Thép ống được chia ra làm nhiều loại khác nhau nhờ vào các đặc tính hay mục đích sử dụng. Tìm hiểu các loại thép ống dưới đây.
3.1. Thép ống inox
Là một hợp kim của thép và một số kim loại màu khác tạo thành. Đặc tính của sản phẩm này là có khả năng chịu được mài mòn, không bị ô nhiễm từ, chống oxy hóa và dễ uốn, gia công.
Thép ống inox đảm bảo được tính thẩm mỹ với bề ngoài sáng bóng, thiết kế tinh tế và sử dụng được trong thời gian dài. Được sử dụng phổ biến trong cuộc sống hàng ngày và lĩnh vực công nghiệp.
3.2. Thép ống mạ kẽm
Thép ống mạ kẽm được sản xuất rỗng bên trong, thành mỏng và đặc biệt được mạ lớp kẽm bên ngoài. Nhờ vào lớp mạ kẽm này mà sản phẩm chịu được tác động của môi trường khắc nghiệt, có độ bền cao giúp thời gian sử dụng lâu dài.
Hiện nay, loại thép ống này được chia làm 2 loại là ống thép mạ kẽm nhúng nóng và ống thép mạ kẽm điện phân. Giá thành của ống thép mạ kẽm nhúng nóng rẻ hơn nên được sử dụng phổ biến hơn.
Loại này thường được sử dụng để làm xà gồ, khung máy móc thiết bị, hàng rào, trụ điện…đa dạng các mục đích khác nhau.
3.3. Thép ống đúc
Là một trong số những sản phẩm của thép ống, được gọi là thép ống đúc với mục đích phân biệt với thép ống đen. Được làm từ những thanh thép tròn và đặc, sau đó được nóng chảy và kéo phôi ra khỏi ống. Phôi sẽ được thông ống làm rỗng ruột, nắn thẳng và kéo dài tạo nên sản phẩm hoàn chỉnh.
Thép ống đúc là nguyên vật liệu phổ biến sử dụng với mục đích tạo nên đường ống thoát nước, sử dụng trong ngành thiết kế các loại xe, hay sử dụng trong ngành công nghiệp xây dựng và thiết kế nội thất.
3.4. Thép ống tròn
Thép ống tròn được kết hợp giữa thép và cacbon, sản xuất với nhiều kích cỡ và độ dày thành ống. Sản phẩm này được sử dụng nhiều trong các công trình xây dựng, toà nhà, chế tạo kết cấu, sản xuất chế tạo máy móc và còn nhiều ứng dụng khác.
Thép ống là sản phẩm có nhiều hình dạng và kích thước khác nhau, nên ứng dụng của thép ống cũng vô cùng phong phú.
- Sử dụng sản phẩm thép ống tròn để làm đường ống dẫn nước trong các tòa nhà cao tầng, khu dân cư cao cấp bởi khả năng chịu áp lực tốt và khả năng chống ăn mòn với tác động từ môi trường bên ngoài.
- Ngoài ra còn thép ông tròn còn được ứng dụng rộng rãi để xây dựng khung nhà ở, khung nhà xưởng, dùng để làm ăng ten, cọc siêu âm, cột đèn chiếu sáng công cộng…
- Thép ống cũng có mặt thường xuyên để ứng dụng vào các ngành sản xuất công nghiệp khác như làm khung sườn ô tô, xe máy, xe tải…
3.5. Thép ống đen
Thép ống đen là sản phẩm được tạo thành từ quá trình cuộn cán nóng nguyên liệu tấm đen, sản phẩm có mặt màu đen hoặc xanh đen. Sau đó, bôi một lớp dầu bên ngoài lúc nguyên liệu được hình thành nhằm mục đích bảo quản nguyên liệu.
So với thép ống mạ kẽm, thép ống đen han gỉ nhanh hơn rất nhiều do bên ngoài không có lớp bảo vệ. Nhưng cũng vì vậy mà thép ống đen được sử dụng ở những công trình và ứng dụng không yêu cầu khả năng chống gỉ như dẫn nước thải sinh hoạt, trong phòng cháy chữa cháy, dẫn các khi trơ….
3.6. Thép ống D60
Thép ống đen D60 là loại thép có khả năng chống chịu tốt, được ứng dụng vào các lĩnh vực trong đời sống như làm các đồ gia dụng, thiết kế các đường ống dẫn nước hay ở các công trình xây dựng.
Là sản phẩm được sản xuất với nhiều mẫu mã đa dạng, phù hợp với nhiều mục đích khác nhau cho người sử dụng và có giá thấp hơn so với thép ống mạ kẽm D60.
Thép ống mạ kẽm D60 mang đầy đủ các đặc tính tốt như chịu lực, bền chắc, đẹp và khả năng chống chịu ăn mòn ở các môi trường khắc nghiệt tốt hơn.
Là loại thép có tính thẩm mỹ cao bởi lớp mạ kẽm, vì thế tuổi thọ của nó lớn hơn nhiều so với thép ống đen thông thường và người dùng ít cần phải bảo dưỡng. Tuy nhiên, mẫu mã không đa dạng lắm và giá thành nhỉnh hơn một chút.
3.7. Thép ống D90
Thép ống D90 (thép ống phi 90) là sản phẩm ống thép có độ bền rất cao và nhờ vào khả năng này, dễ uốn dẻo, có khả năng chịu đựng tốt dưới môi trường khắc nghiệt thế nên thép ống phi 90 được ứng dụng rất nhiều vào đời sống.
Một số ứng dụng của thép ống D90:
+ Xây dựng công trình: làm khung đỡ sàn nhà, hàng rào, giàn giáo, ống dẫn nước,…
+ Sản xuất công nghiệp: chế tạo khung xe ô tô, xe máy, phụ tùng xe cơ giới,…
+ Sử dụng làm nội thất trang trí như bàn, ghế, giường tủ, đèn chiếu sáng công cộng…
3.8. Thép ống hàn
Thép ống hàn là thoại thép được sản xuất từ thép tấm, những tấm thép này sẽ được cuộn tròn lại rồi tiến hành hàn nối với nhau chạy dọc theo chiều dài của ống. Việc hàn này được tiến hành theo 2 cách là hàn thẳng và hàn xoắn.
Thép ống hàn có khả năng chịu lực kém hơn bởi nó được hàn từ thép tấm và nếu chịu lực quá mạnh đường hàn có thể bị nứt. Tuy nhiên, giá thành của sản phẩm này rẻ hơn so với thép ống đúc nên vẫn được sử dụng phổ biến.